Giá rau củ quả hôm nay ngày 22/05/2025 tại các địa phương

Giá rau củ quả ngày 22/05/2025 đang có nhiều biến động tùy theo từng vùng miền và thời tiết. Tại các chợ đầu mối nông sản và khu vực sản xuất lớn như Đà Lạt, Tây Nguyên, miền Tây hay vùng Đồng bằng Bắc Bộ, giá một số loại rau củ như cà chua, cải xanh, bắp cải, hành lá và khoai tây đang tăng nhẹ do nguồn cung giảm. Thời điểm chuyển mùa, thời tiết thất thường ảnh hưởng đến năng suất và chất lượng, kéo theo giá cả thay đổi theo ngày.

Bảng giá rau củ giá chi tiết ngày 22/05/2025

STTSản phẩmPhân loạiGiá thị trường VNĐ/kgBiến động
1Gạo Đài Thơm 8Lương thực6,200 – 6,600Giảm 1.000đ
2Gạo JasmineLương thực17,000 – 19,000
3Gạo OM 18Lương thực6,200 – 6,700Giảm 2.000đ
4Gạo OM 5451Lương thực5,900 – 6,000Giảm 1.000đ
5Gạo sóc thườngLương thực16,000 – 20,000
6Gạo IR 50404Lương thực7,000 – 7,200
7Gạo NhậtLương thực7,800 – 8,000
8Nếp tươiLương thực8,000 – 8,200
9BầuRau, củ8,000 – 9,000
10Bí đỏ tròn Đà LạtRau, củ27,900 – 33,480
11Cải ngọtRau, củ6,000 – 8,000Giảm 3.000đ
12Cải thìaRau, củ3,000 – 5,000
13Cải xanhRau, củ6,000 – 8,000Giảm 3.000đ
14Diếp cáRau, củ12,000 – 14,000
15Dưa leoRau, củ6,000 – 10,000
16GừngRau, củ27,000 – 29,000
17Hành láRau, củ14,000 – 16,000Giảm 4.000đ
18Hành tímRau, củ25,000 – 27,000
19HẹRau, củ8,000 – 10,000
20Khổ quaRau, củ12,000 – 15,000
21Mồng tơiRau, củ8,000 – 12,000
22Ngò gaiRau, củ10,000 – 12,000
23Ngò RíRau, củ11,000 – 16,000
24ỚtRau, củ26,000 – 28,000
25Rau muốngRau, củ8,000 – 10,000
26Rau quếRau, củ10,000 – 12,000Giảm 1.000đ
27Rau thơmRau, củ22,000 – 26,000
28Tần ôRau, củ8,000 – 10,000
29Tía tôRau, củ9,000 – 12,000
30Xà láchRau, củ8,000 – 13,000Tăng 1.000đ
31Cam sànhTrái cây9,000 – 10,000
32Mít ruột đỏ Indo loại 1Trái cây65,000 – 67,000
33Mít ruột đỏ Indo loại 2Trái cây55,000 – 57,000
34Mít ruột đỏ Indo loại 3Trái cây34,000 – 36,000
35Mít ruột đỏ Indo Chợ 1Trái cây15,000 – 16,000
36Mít Thái loại 1Trái cây13,000 – 15,000
37Mít Thái loại 2Trái cây7,000 – 8,000
38Mít Thái loại 3Trái cây5,000 – 6,000
39Mít Thái ChợTrái cây3,000 – 4,000
40Sầu riêng monthongTrái cây85,000 – 90,000Giảm sâu
41Sầu riêng ri6Trái cây25,000 – 30,000Giảm sâu
42ThơmTrái cây13,000 – 15,000
43Xoài Cát ChuTrái cây35,000 – 37,000
44Xoài Cát Hoà Lộc loại 1Trái cây120,000
45Xoài Cát Hoà Lộc loại 2Trái cây80,000
46Xoài Cát Hoà Lộc loại 3Trái cây60,000
47Xoài Đài LoanTrái cây8,000 – 13,000

Người tiêu dùng và tiểu thương cần cập nhật giá nông sản thường xuyên để chủ động trong việc mua bán. Các mặt hàng như rau ăn lá thường tăng giá vào đầu tuần, trong khi các loại củ như khoai, cà rốt, su hào ổn định hơn. Đặc biệt, tại một số khu vực đô thị, giá bán lẻ có thể cao hơn từ 10–20% so với vùng sản xuất. Việc nắm bắt thông tin kịp thời giúp người dân tối ưu chi tiêu và thương lái tính toán giá nhập phù hợp.

Lưu ý: Bảng giá ngày 22/05/2025 này được tổng hợp từ nhiều nguồn đáng tin cậy như chợ đầu mối, hợp tác xã nông sản, hệ thống siêu thị và điểm bán lẻ tại các vùng sản xuất lớn. Giá thực tế có thể dao động tùy theo khu vực địa lý, thời điểm trong ngày, thời tiết, chi phí vận chuyển và nguồn cung tại từng địa phương. Người mua và tiểu thương nên tham khảo thêm tại điểm bán gần nhất để có thông tin chính xác nhất.